1. Ông PHẠM MINH AN
Đơn vị bầu cử số 07
Nghề nghiệp, chức vụ: Giám đốc Sở Y tế
Trình độ hiện nay: Bác sĩ chuyên khoa II; Cao cấp lý luận chính trị, Tiếng Anh chứng chỉ C
2. Bà NGUYỄN VÂN ANH
Đơn vị bầu cử số 01
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng phòng Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở, Sở KH-CN
Trình độ hiện nay: Tiến sĩ Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ C, Tiếng Nga chứng chỉ B
3. Ông ĐỖ VĂN BỬU
Đơn vị bầu cử số 08
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Cử nhân hành chính; Cử nhân chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
4. Ông HUỲNH BÁCH CHIẾN
Đơn vị bầu cử số 11
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Huyện ủy Xuyên Mộc
Trình độ hiện nay: Đại học Hành chính; Cử nhân chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B.
5. Ông TRẦN PHÚC CHỈNH
Đơn vị bầu cử số 01
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân hành chính, Đại học An ninh; Trung cấp lý luận chính trị.
6. Ông PHẠM THÀNH CHUNG
Đơn vị bầu cử số 09
Nghề nghiệp, chức vụ: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Triết học, Cử nhân Hành chính công; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Nga chứng chỉ B
7. Ông HUỲNH VĂN DANH
Đơn vị bầu cử số 07
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Huyện ủy Tân Thành
Trình độ hiện nay: Đại học Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ A.
8. Ông NGUYỄN CÔNG DANH
Đơn vị bầu cử số 08
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Thành.
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chuẩn B1 châu Âu
9. Bà VƯƠNG THỊ DUNG
Đơn vị bầu cử số 08
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B.
10. Ông NGUYỄN THANH DŨNG
Đơn vị bầu cử số 06
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Huyện ủy Đất Đỏ
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế; Cử nhân chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
11. Bà LÊ THỊ TRANG ĐÀI
Đơn vị bầu cử số 11
Nghề nghiệp, chức vụ: Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Trình độ hiện nay: Cử nhân khoa học ngành Sư phạm văn học; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
12. Ông LƯƠNG ĐỨC ĐÍCH
Đơn vị bầu cử số 04
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Ban Văn hóa – Xã hội HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân khoa học ngành Ngữ văn; Cao cấp lý luận chính trị, Tiếng Anh chứng chỉ B
13. Ông LƯU TÀI ĐOÀN
Đơn vị bầu cử số 07
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Cử nhân Lịch sử Đảng, Cử nhân Luật; Cử nhân chính trị, Tiếng Anh chứng chỉ A
14. Ông NGUYỄN VĂN ĐỒNG
Đơn vị bầu cử số 11
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B.
15. Ông ĐOÀN VĂN HAI
Đơn vị bầu cử số 10
Nghề nghiệp, chức vụ: Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh.
Trình độ hiện nay: Kỹ sư Nông học; Cao cấp lý luận chính trị
16. Ông MAI VĂN HẬU (Hòa thượng Thích Quảng Hiển)
Đơn vị bầu cử số 07
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng Ban Trị sự Phật giáo tỉnh
Trình độ hiện nay: Đại học Phật Giáo.
17. Bà TRẦN THỊ THU HIỀN
Đơn vị bầu cử số 03
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Chánh thanh tra Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật, Cử nhân Sư phạm; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
18. Ông NGUYỄN VĂN HÒA
Đơn vị bầu cử số 03
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Giám đốc Công ty CP Hải Việt
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ sinh học; Trung cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ C.
19. Ông HUỲNH VĂN HỒNG
Đơn vị bầu cử số 06
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội, HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
20. Ông NGUYỄN BÁ HÙNG
Đơn vị bầu cử số 05
Nghề nghiệp, chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Long Điền
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ C.
21. Ông LÊ NGỌC KHÁNH
Đơn vị bầu cử số 05
Nghề nghiệp, chức vụ: Giám đốc Sở Tài chính
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
22. Ông TRẦN ĐÌNH KHOA
Đơn vị bầu cử số 03
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Đại học Kinh tế; Cử nhân chính trị; Cử nhân Anh văn
23. Ông TRANG NGỌC LÂM (Giáo sư Thượng Lâm Thanh)
Đơn vị bầu cử số 02
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng Ban Đại diện Hội thánh Cao Đài Tây Ninh tỉnh BR-VT
24. Ông NGUYỄN HỒNG LĨNH
Đơn vị bầu cử số 01
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế; Cử nhân chính trị
25. Ông NGUYỄN LỢI
Đơn vị bầu cử số 01
Nghề nghiệp, chức vụ: Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh BR-VT
Trình độ hiện nay: Đại học Ngân hàng; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ C.
26. Bà NGUYỄN BÌNH MINH
Đơn vị bầu cử số 09
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng khoa Lý luận Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Trường Chính trị tỉnh
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ Chính trị học; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B.
27. Bà LÊ THỊ NGA
Đơn vị bầu cử số 04
Nghề nghiệp, chức vụ: Chánh văn phòng Đảng ủy khối Cơ quan tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Lịch sử; Trung cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
28. Ông LÊ HỒNG NGỌC
Đơn vị bầu cử số 04
Nghề nghiệp, chức vụ: Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam TP. Bà Rịa
Trình độ hiện nay: Cử nhân Hành chính; Cao cấp lý luận chính trị
29. Ông NGUYỄN TẤN PHONG
Đơn vị bầu cử số 01
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng phòng theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật Hình sự; Tiếng Anh chứng chỉ A
30. Bà HUỲNH THỊ PHÚC
Đơn vị bầu cử số 03
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Quản lý văn hóa; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh
31. Ông MAI MINH QUANG
Đơn vị bầu cử số 06
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh
Trình độ hiện nay: Kỹ sư nông học, Cử nhân Hành chính; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
32. Ông TRẦN VĂN SƠN
Đơn vị bầu cử số 05
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
Trình độ hiện nay: Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu - quân sự huyện; Cao cấp lý luận chính trị.
33. Ông BÙI CHÍ THÀNH
Đơn vị bầu cử số 09
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Bí thư Huyện ủy Châu Đức
Trình độ hiện nay: Kỹ sư nông học; Cao cấp lý luận chính trị.
34. Ông BÙI VĂN THẢO
Đơn vị bầu cử số 07
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Giám đốc Công an tỉnh
Trình độ hiện nay: Đại học An ninh điều tra; Cao cấp lý luận chính trị; Cử nhân Anh văn.
35. Ông LÊ ĐÌNH THẮNG
Đơn vị bầu cử số 02
Nghề nghiệp, chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần DIC số 4.
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế; Trung cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ C
36. Ông NGUYỄN VĂN THỌ
Đơn vị bầu cử số 10
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Thạc sĩ kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh IELT5.
37. Ông MAI NGỌC THUẬN
Đơn vị bầu cử số 02
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Vũng Tàu
Trình độ hiện nay: Đại học Kinh tế - Tài chính; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Nga
38. Ông LƯƠNG TRÍ TIÊN
Đơn vị bầu cử số 04
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Bà Rịa
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật; Cử nhân chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ A
39. Ông BÙI CHÍ TÌNH
Đơn vị bầu cử số 08
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng phòng Đoàn thể và các hội quần chúng, Ban Dân vận Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
40. Ông PHẠM VĂN TRIÊM
Đơn vị bầu cử số 02
Nghề nghiệp, chức vụ: Chủ tịch HĐQT Công ty CP đầu tư và Xây dựng Tân Phước Thịnh; Tổng Giám đốc Công ty CP Đầu tư và Phát triển Gò Găng
Trình độ hiện nay: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Trung cấp lý luận chính trị
41. Bà PHẠM THỊ TUYẾT TRINH
Đơn vị bầu cử số 09
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng phòng Thông tin và Dân nguyện, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật, Cử nhân Kế toán - kiểm toán; Sơ cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
42. Ông NGUYỄN VĂN TRÌNH
Đơn vị bầu cử số 04
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế - ngoại thương, Kỹ sư Công chánh; Cử nhân chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ C
43. Bà VÕ NGỌC THANH TRÚC
Đơn vị bầu cử số 05
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Tỉnh Đoàn
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
44. Ông NGUYỄN ĐÌNH TRUNG
Đơn vị bầu cử số 03
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
45. Ông ĐINH QUỐC TUẤN
Đơn vị bầu cử số 10
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
Trình độ hiện nay: Đại học biên phòng; Cử nhân chính trị
46. Ông NGUYỄN VĂN TUẤN
Đơn vị bầu cử số 02
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối Cơ quan tỉnh
Trình độ hiện nay: Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Cao cấp lý luận chính trị
47. Ông TRẦN VĂN TUẤN
Đơn vị bầu cử số 11
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Thường trực, Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân Kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
48. Ông NGUYỄN HOÀNG TÙNG
Đơn vị bầu cử số 05
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Huyện ủy; Chủ tịch HĐND huyện Côn Đảo
Trình độ hiện nay: Đại học Tài chính; Cao cấp lý luận chính trị.
49. Bà LÂM LỆ VÂN
Đơn vị bầu cử số 06
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Hiệu trưởng Trường THPT Võ Thị Sáu, huyện Đất Đỏ
Trình độ hiện nay: Cử nhân Sư phạm Toán; Sơ cấp lý luận chính trị
50. Ông NGUYỄN VĂN XINH
Đơn vị bầu cử số 06
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
Trình độ hiện nay: Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B
51. Bà LƯƠNG THỊ YẾN
Đơn vị bầu cử số 10
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng phòng thực hành quyền công tố và KSĐT, KSXX án an ninh, ma túy, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
Trình độ hiện nay: Cử nhân kinh tế, cử nhân luật; Cao cấp lý luận chính trị; Tiếng Anh chứng chỉ B