Phí, Lệ phí
Danh mục thủ tục hành chính có thu phí và lệ phí của Sở Khoa học và Công nghệ (03/12/2024)
-   +   A-   A+   In  

Danh mục thủ tục hành chính có thu phí và lệ phí của Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố UBND tỉnh

Phí/lệ phí

Đon vị thu

I

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG:

3

 

 

1

2.001209.000.00.00.H06

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Số 3411/QĐ-UBND ngày 22/11/2017

Lệ phí 150.000 đ

Chi cục TCĐLCL

2

2.001207.000.00.00.H06

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Số 3411/QĐ-UBND ngày 22/11/2017

Lệ phí 150.000 đ

Chi cục TCĐLCL

3

2.001277.000.00.00.H06

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số 3411/QĐ-UBND ngày 22/11/2017

Lệ phí 150.000 đ

Chi cục TCĐLCL

II

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ:

2

 

 

4

1.011937.H06

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

2561/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

Phí: 250.000 đ

Sở KH&CN

5

1.011938.H06

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

2561/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

Phí: 250.000 đ

Sở KH&CN

III

NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN

4

 

 

6

 2.002385.000.00.00.H06

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

 - Phí: Không.
 - Lệ phí: 200.000 đồng

Sở KH&CN

7

2.002380.000.00.00.H06

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

  * Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.
* Lệ phí cấp giấy phép: Không.

Sở KH&CN

8

2.002381.000.00.00.H06

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

 * Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
* Lệ phí cấp giấy phép: Không

Sở KH&CN

9

 2.002379.000.00.00.H06

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

 * Phí: Không.
* Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ

Sở KH&CN

IV

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

11

 

 

10

1.006427.000.00.00.H06

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Số 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

*Lệ phí :
- Tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc)
- Đồng Tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc)

Sở KH&CN

11

2.000079.000.00.00.H06

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Số 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

Sở KH&CN

24

2.002144.000.00.00.H06

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Số 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả

Sở KH&CN

28

1.001786.000.00.00.H06

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023

Phí: 3.000.000 đ

Sở KH&CN

29

1.001770.000.00.00.H06

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Số 2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2017

Phí: 1.000.000 đ

Sở KH&CN

30

1.001747.000.00.00.H06

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023

 * Phí:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.

Sở KH&CN

31

1.001716.000.00.00.H06

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023

Phí 3.000.000 đ

Sở KH&CN

32

1.001693.000.00.00.H06

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Số 2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2017

1.000.000

Sở KH&CN

33

1.001677.000.00.00.H06

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023

* Phí:
- Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.

Sở KH&CN

35

2.002248.000.00.00.H06

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Số 2774/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

Phí : 5.000.000-10.000.000 đồng
(Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng).

Sở KH&CN

36

2.002249.000.00.00.H06

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Số 2774/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

Phí : 3.000.000-5.000.000 Đồng
(Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.)

Sở KH&CN

 

Nguồn: So KHCN

TIN TỨC KHÁC