STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố UBND tỉnh |
Phí/lệ phí |
Đon vị thu |
|
I |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: |
3 |
|
|
|
1 |
2.001209.000.00.00.H06 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Số 3411/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Lệ phí 150.000 đ |
Chi cục TCĐLCL |
2 |
2.001207.000.00.00.H06 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Số 3411/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Lệ phí 150.000 đ |
Chi cục TCĐLCL |
3 |
2.001277.000.00.00.H06 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Số 3411/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Lệ phí 150.000 đ |
Chi cục TCĐLCL |
II |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: |
2 |
|
|
|
4 |
1.011937.H06 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
2561/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Phí: 250.000 đ |
Sở KH&CN |
5 |
1.011938.H06 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
2561/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Phí: 250.000 đ |
Sở KH&CN |
III |
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN |
4 |
|
|
|
6 |
2.002385.000.00.00.H06 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
- Phí: Không. |
Sở KH&CN |
7 |
2.002380.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
* Phí thẩm định cấp giấy phép: |
Sở KH&CN |
8 |
2.002381.000.00.00.H06 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
* Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. |
Sở KH&CN |
9 |
2.002379.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
QD số 2231/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
* Phí: Không. |
Sở KH&CN |
IV |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
11 |
|
|
|
10 |
1.006427.000.00.00.H06 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Số 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
*Lệ phí : |
Sở KH&CN |
11 |
2.000079.000.00.00.H06 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Số 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. |
Sở KH&CN |
24 |
2.002144.000.00.00.H06 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Số 3140/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả |
Sở KH&CN |
28 |
1.001786.000.00.00.H06 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
Phí: 3.000.000 đ |
Sở KH&CN |
29 |
1.001770.000.00.00.H06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Số 2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 |
Phí: 1.000.000 đ |
Sở KH&CN |
30 |
1.001747.000.00.00.H06 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
* Phí: |
Sở KH&CN |
31 |
1.001716.000.00.00.H06 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
Phí 3.000.000 đ |
Sở KH&CN |
32 |
1.001693.000.00.00.H06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Số 2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 |
1.000.000 |
Sở KH&CN |
33 |
1.001677.000.00.00.H06 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
QĐ 2420/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
* Phí: |
Sở KH&CN |
35 |
2.002248.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Số 2774/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
Phí : 5.000.000-10.000.000 đồng |
Sở KH&CN |
36 |
2.002249.000.00.00.H06 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Số 2774/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
Phí : 3.000.000-5.000.000 Đồng |
Sở KH&CN |